Witryna6. Avoid + Ving: Tránh làm điều gì đó 7. Admit + Ving: Thừa nhận một điều gì đó 9. Enjoy + Ving : thích làm j đó. 10. Deny + Ving 11. Practise + Ving : Luyện tập làm j đó. 12. Mind + Ving: Để ý làm j đó. 13. Stop + Ving:dừng làm j 14. Suggest + Ving: Rủ ai làm j 15. Imagine + Ving 16. Witryna27 Likes, 6 Comments - Little Wing Antiques (@littlewingantiques) on Instagram: "Set of unusual vintage timber dumbbells, early 1900's. I imagine they are for display only, as ea..." Little Wing Antiques on Instagram: "Set of …
2024 Furrion tankless leaking behind unit-Dewinterized- any ideas ...
WitrynaPHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG V-ING VÀ TO-V * Chú ý: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa... WitrynaII. "imagine" là ngoại động từ. III. Cách dùng. 1. Mang nghĩa "tưởng tượng, hình dung". =to form a picture of something or someone in your mind / to have an idea of what something is like or what it might be like. Imagine that you are lying on a beach. Imagine yourself sitting behind your big new desk. I think they imagine the ... dae proceedings
what the differences between "intend to do" and "intend doing …
http://myenglish.wap.sh/Ngu_Phap/Cac_cau_truc/Cac_cau_truc_dang_verb_hoac_adv_tuong_thuat_cau%20_gian_tiep WitrynaI enjoy travelling. He admitted stealing the necklace. I don't mind waiting if you're busy. Other verbs in this group include avoid, can't help, consider, dislike, feel like, finish, … Witryna3: With a noun phrase patient/object and an infinitive complement (what they're being allowed to do): He won't allow me to leave Some states allow automatic weapons to … dads 4 life blackpool